Đọc nhanh: 内功 (nội công). Ý nghĩa là: nội công.
内功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nội công
锻炼身体内部器官的武术或气功 (区别于'外功')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内功
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 三堂 内景
- ba cảnh trong nhà.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
功›