Đọc nhanh: 灭火装置 (diệt hoả trang trí). Ý nghĩa là: Bộ phận dập lửa.
灭火装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận dập lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭火装置
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 我们 买 了 一个 新 装置
- Chúng tôi đã mua một thiết bị mới.
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
灭›
置›
装›