Đọc nhanh: 淬火装置 (thối hoả trang trí). Ý nghĩa là: máy tôi kim khí.
淬火装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tôi kim khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淬火装置
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 我们 买 了 一个 新 装置
- Chúng tôi đã mua một thiết bị mới.
- 我们 需要 装置 更 多 的 灯
- Chúng tôi cần lắp đặt thêm đèn.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淬›
火›
置›
装›