Đọc nhanh: 内燃机 (nội nhiên cơ). Ý nghĩa là: động cơ đốt trong; máy nổ; máy đi-ê-zen.
内燃机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động cơ đốt trong; máy nổ; máy đi-ê-zen
热机的一种,燃料在汽缸里面燃烧,产生膨胀气体,推动活塞,由活塞带动连杆转动机轴内燃机用汽油、柴油或煤气做燃料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内燃机
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 池 有机体 体内 一种 贮存 流体 的 液囊 或 穴
- Trong cơ thể của hệ thống sinh vật, có một loại túi chứa chất lỏng được lưu trữ trong hồ.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
- 会议 内容 完全 是 机密
- Nội dung cuộc họp hoàn toàn là bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
机›
燃›