Đọc nhanh: 外情 (ngoại tình). Ý nghĩa là: Lòng yêu ở ngoài, chỉ người đàn bà có chồng mà còn yêu thương người đàn ông khác. » Rằng đòi con gái ngoại tình ra tra « (Quan âm thị kính)..
外情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lòng yêu ở ngoài, chỉ người đàn bà có chồng mà còn yêu thương người đàn ông khác. » Rằng đòi con gái ngoại tình ra tra « (Quan âm thị kính).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外情
- 没有 例外 的 情况
- Không có trường hợp ngoại lệ.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 觀察 表明 , 這種 唯一性 有 例外 的 情況
- Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 窗外 闹嚷嚷 的 , 发生 了 什么 事情
- bên ngoài cửa sổ ầm ĩ quá, xảy ra chuyện gì vậy?
- 她 的 外家 很 热情
- Gia đình bên ngoại của cô ấy rất nhiệt tình.
- 这 完全 是 另外 一种 情况
- Đây là một tình huống hoàn toàn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
情›