Đọc nhanh: 兼蓄 (kiêm súc). Ý nghĩa là: để chứa hai thứ cùng một lúc, kết hợp, hòa nhập.
兼蓄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để chứa hai thứ cùng một lúc
to contain two things at a time
✪ 2. kết hợp
to incorporate
✪ 3. hòa nhập
to mingle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼蓄
- 他 心里 蓄着 秘密
- Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 他 是 蓄意 闹事 , 别理 他
- Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
蓄›