兼蓄 jiān xù
volume volume

Từ hán việt: 【kiêm súc】

Đọc nhanh: 兼蓄 (kiêm súc). Ý nghĩa là: để chứa hai thứ cùng một lúc, kết hợp, hòa nhập.

Ý Nghĩa của "兼蓄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兼蓄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để chứa hai thứ cùng một lúc

to contain two things at a time

✪ 2. kết hợp

to incorporate

✪ 3. hòa nhập

to mingle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼蓄

  • volume volume

    - 心里 xīnli 蓄着 xùzhe 秘密 mìmì

    - Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn jiān 语文 yǔwén 老师 lǎoshī

    - Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.

  • volume volume

    - gāo 兼容性 jiānróngxìng 主板 zhǔbǎn

    - Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.

  • volume volume

    - 储蓄 chǔxù dōu 捐献 juānxiàn gěi 灾区 zāiqū le

    - Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.

  • volume volume

    - 品学兼优 pǐnxuéjiānyōu 人人 rénrén 称赞 chēngzàn

    - Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.

  • volume volume

    - shì 蓄意 xùyì 闹事 nàoshì 别理 biélǐ

    - Anh ta cố ý gây rắc rối, đừng để ý hắn

  • volume volume

    - shì 党委 dǎngwěi 书记 shūji jiān 副厂长 fùchǎngzhǎng

    - Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu huì 储蓄 chǔxù 一些 yīxiē qián

    - Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bát 八 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiêm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TXC (廿重金)
    • Bảng mã:U+517C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao