Đọc nhanh: 购得 (cấu đắc). Ý nghĩa là: mua hàng; mua đồ; đặt mua.
购得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua hàng; mua đồ; đặt mua
花钱或等价品而获得的某物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购得
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 千万 不要 照 牌价 购买 汽车 总得 讲讲 价才 是
- Đừng bao giờ mua xe ô tô theo giá niêm yết, luôn luôn phải mặc cả thương lượng mới đúng.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 我 得 跟 爱玛 去 趟 购物中心
- Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm với emma.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
购›