Đọc nhanh: 购办 (cấu biện). Ý nghĩa là: đặt mua; mua.
购办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt mua; mua
购置;置办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购办
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
购›