Đọc nhanh: 册府 (sách phủ). Ý nghĩa là: Nơi cất giữ giấy tờ sách vở của triều đình thời xưa. Cũng viết là 冊府..
册府 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nơi cất giữ giấy tờ sách vở của triều đình thời xưa. Cũng viết là 冊府.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 册府
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 姓府
- Anh ấy họ Phủ.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
府›