Đọc nhanh: 专任 (chuyên nhiệm). Ý nghĩa là: chuyên nhiệm; chuyên trách. Ví dụ : - 专任教员 giáo viên chuyên trách
专任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên nhiệm; chuyên trách
专门担任 (区别于''兼任'')
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专任
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 此次 演讲 由 专家 来 担任
- Bài diễn thuyết lần này sẽ do chuyên gia đảm nhiệm.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
任›