Đọc nhanh: 养气 (dưỡng khí). Ý nghĩa là: bồi dưỡng phẩm chất đức hạnh, dưỡng khí (phương pháp tu luyện của các đạo sĩ thời xưa).
养气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bồi dưỡng phẩm chất đức hạnh
培养品德;增进涵养功夫
✪ 2. dưỡng khí (phương pháp tu luyện của các đạo sĩ thời xưa)
古代道家的一种修炼方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养气
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 谁 要 打 了 牲口 , 老 饲养员 就要 生气
- người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
气›