Đọc nhanh: 铺路 (phô lộ). Ý nghĩa là: tặng quà cho ai đó để đảm bảo thành công, đặt một con đường, lát (bằng đá lát). Ví dụ : - 你想让我给你铺路嘛 Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.
铺路 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tặng quà cho ai đó để đảm bảo thành công
to give a present to sb to ensure success
✪ 2. đặt một con đường
to lay a road
✪ 3. lát (bằng đá lát)
to pave (with paving stones)
- 你 想 让 我 给 你 铺路 嘛
- Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺路
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 工人 在 铺 铁路
- Công nhân đang lát đường sắt.
- 这条 路 有 很多 驿铺
- Trên con đường này có nhiều trạm dịch.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 你 想 让 我 给 你 铺路 嘛
- Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
路›
铺›