Đọc nhanh: 伤身 (thương thân). Ý nghĩa là: thương thân; tổn hại sức khoẻ, hư thân. Ví dụ : - 老婆大人什么时候回家? 老婆大人请息怒,生气容易伤身体 Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
伤身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thương thân; tổn hại sức khoẻ
损害身体的健康
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
✪ 2. hư thân
人的思想或事物的本质变得与原来不同(多指向坏的方面转变)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤身
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 睡眠 过少会 伤害 身体
- Ngủ quá ít sẽ hại sức khoẻ.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
身›