Đọc nhanh: 内政部长 (nội chính bộ trưởng). Ý nghĩa là: bộ trưỡng nọi vụ.
内政部长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ trưỡng nọi vụ
Minister of the Interior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内政部长
- 互不干涉 内政
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 政府 将 除 新 的 部长
- Chính phủ sẽ bổ nhiệm bộ trưởng mới.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 人民 内部矛盾
- mâu thuẫn trong nhân dân.
- 你 干嘛 要 穿长 的 内衣裤 啊
- Tại sao bạn mặc đồ lót dài?
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
政›
部›
长›