养花 yǎng huā
volume volume

Từ hán việt: 【dưỡng hoa】

Đọc nhanh: 养花 (dưỡng hoa). Ý nghĩa là: Hoa đang lớn.

Ý Nghĩa của "养花" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

养花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoa đang lớn

growing flowers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养花

  • volume volume

    - 养花 yǎnghuā qiào ràng 花常艳 huāchángyàn

    - Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.

  • volume volume

    - 家慈 jiācí 喜欢 xǐhuan 养花 yǎnghuā

    - Mẹ tôi thích trồng hoa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ 养花 yǎnghuā

    - Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.

  • volume volume

    - 养蜂 yǎngfēng 必须 bìxū 随着 suízhe 花令 huālìng 迁移 qiānyí 蜂箱 fēngxiāng

    - nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.

  • volume volume

    - zài 保养 bǎoyǎng 自己 zìjǐ de 花园 huāyuán

    - Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 养花 yǎnghuā 可以 kěyǐ 陶冶情操 táoyěqíngcāo

    - Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 一起 yìqǐ yǎng 玫瑰花 méiguīhuā

    - Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā de 花养 huāyǎng zhēn hǎo

    - Hoa của nhà bạn được trồng rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao