Đọc nhanh: 养花 (dưỡng hoa). Ý nghĩa là: Hoa đang lớn.
养花 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa đang lớn
growing flowers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养花
- 养花 窍 让 花常艳
- Bí quyết trồng hoa khiến hoa luôn tươi đẹp.
- 家慈 喜欢 养花
- Mẹ tôi thích trồng hoa.
- 她 喜欢 在 花园里 养花
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
- 村民 们 一起 养 玫瑰花
- Dân làng cùng nhau trồng hoa hồng.
- 你家 的 花养 得 真 好
- Hoa của nhà bạn được trồng rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
花›