Đọc nhanh: 养眼 (dưỡng nhãn). Ý nghĩa là: dễ nhìn, Mắt ngọt ngào, để bảo vệ đôi mắt.
养眼 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dễ nhìn
easy on the eyes
✪ 2. Mắt ngọt ngào
eye candy
✪ 3. để bảo vệ đôi mắt
to protect the eyes
✪ 4. hấp dẫn trực quan
visually attractive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养眼
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 积极 培养 年轻 选手 , 着眼于 将来 的 世界大赛
- tích cực bồi dưỡng tuyển thủ trẻ, chuẩn bị cho thi đấu thế giới trong tương lai.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
眼›