Đọc nhanh: 典贴 (điển thiếp). Ý nghĩa là: Bán mình làm nô bộc cho người khác để trả nợ (tục lệ thời cổ). ◇Hàn Dũ 韓愈: Hoặc nhân thủy hạn bất thục; hoặc nhân công tư trái phụ; toại tương điển thiếp; tiệm dĩ thành phong 或因水旱不熟; 或因公私債負; 遂相典貼; 漸以成風 (Ứng sở tại điển thiếp lương nhân nam nữ đẳng trạng 應所在典貼良人男女等狀)..
典贴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bán mình làm nô bộc cho người khác để trả nợ (tục lệ thời cổ). ◇Hàn Dũ 韓愈: Hoặc nhân thủy hạn bất thục; hoặc nhân công tư trái phụ; toại tương điển thiếp; tiệm dĩ thành phong 或因水旱不熟; 或因公私債負; 遂相典貼; 漸以成風 (Ứng sở tại điển thiếp lương nhân nam nữ đẳng trạng 應所在典貼良人男女等狀).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典贴
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 也许 我 是 在 做 剪贴簿
- Có lẽ tôi đang làm một cuốn sổ lưu niệm.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
贴›