Đọc nhanh: 兼领 (kiêm lĩnh). Ý nghĩa là: Một mình đảm nhiệm nhiều chức vụ..
兼领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một mình đảm nhiệm nhiều chức vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼领
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
领›