Đọc nhanh: 正服现役 (chính phục hiện dịch). Ý nghĩa là: Đang làm nghĩa vụ quân sự.
正服现役 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đang làm nghĩa vụ quân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正服现役
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 他 曾 服过 军役
- Anh ta đã từng phục vụ trong quân ngũ.
- 他 曾 在 边防 服役
- Anh ấy từng phục vụ ở biên phòng.
- 他 的 表现 不太 正常
- Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
- 他 在 部队 服役 多年
- anh ấy đi bộ đội nhiều năm rồi.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
役›
服›
正›
现›