兴和 xìng hé
volume volume

Từ hán việt: 【hưng hoà】

Đọc nhanh: 兴和 (hưng hoà). Ý nghĩa là: Hạt Xinghe ở Ulaanchab 烏蘭察布 | 乌兰察布 , Nội Mông. Ví dụ : - 微笑常常表示高兴和友善。 Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.

Ý Nghĩa của "兴和" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

兴和 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hạt Xinghe ở Ulaanchab 烏蘭察布 | 乌兰察布 , Nội Mông

Xinghe county in Ulaanchab 烏蘭察布|乌兰察布 [Wu1 lán chá bù], Inner Mongolia

Ví dụ:
  • volume volume

    - 微笑 wēixiào 常常 chángcháng 表示 biǎoshì 高兴 gāoxīng 友善 yǒushàn

    - Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴和

  • volume volume

    - 夫妻 fūqī 和睦 hémù jiā 万事兴 wànshìxīng

    - Vợ chồng hòa thuận, gia đình yên vui mọi việc đều thành công.

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 辨析 biànxī 高兴 gāoxīng 愉快 yúkuài 两个 liǎnggè 词有 cíyǒu 什么 shénme 异同 yìtóng

    - Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.

  • volume volume

    - 微笑 wēixiào 常常 chángcháng 表示 biǎoshì 高兴 gāoxīng 友善 yǒushàn

    - Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • volume volume

    - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào gěi 一个 yígè 桶子 tǒngzǐ 一把 yībǎ 铲子 chǎnzi jiù 高兴 gāoxīng 极了 jíle

    - Chỉ cần cho anh ấy một cái xô và một cái xẻng, anh ấy sẽ rất vui!

  • volume volume

    - 一切 yīqiè zhǐ 性高潮 xìnggāocháo 有关 yǒuguān

    - Đó là tất cả về cực khoái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao