关严寺碑文 guān yán sì bēiwén
volume volume

Từ hán việt: 【quan nghiêm tự bi văn】

Đọc nhanh: 关严寺碑文 (quan nghiêm tự bi văn). Ý nghĩa là: Tên một bài văn bằng chữ Hán của Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, khắc trên bia đá ở chùa Quan nghiêm..

Ý Nghĩa của "关严寺碑文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关严寺碑文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tên một bài văn bằng chữ Hán của Trương Hán Siêu, danh sĩ đời Trần, khắc trên bia đá ở chùa Quan nghiêm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关严寺碑文

  • volume volume

    - 埃文 āiwén gēn 无关 wúguān

    - Evan không liên quan gì đến chuyện đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 严格 yángé hǎo měi 一关 yīguān

    - Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.

  • volume volume

    - 关防 guānfáng 严密 yánmì

    - giữ gìn bí mật nghiêm ngặt

  • volume volume

    - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • volume volume

    - suǒ xiě de 文章 wénzhāng 关于 guānyú 文艺理论 wényìlǐlùn 方面 fāngmiàn de 居多 jūduō

    - những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.

  • volume volume

    - 发表 fābiǎo le 关于 guānyú 经济 jīngjì de 论文 lùnwén

    - Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRHHJ (一口竹竹十)
    • Bảng mã:U+7891
    • Tần suất sử dụng:Cao