Đọc nhanh: 县尉 (huyện úy). Ý nghĩa là: Chức quan võ, nắm giữ binh quyền trong huyện., huyện uý.
县尉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chức quan võ, nắm giữ binh quyền trong huyện.
✪ 2. huyện uý
职官名古时县长的佐贰官, 掌捕贼盗、察奸宄, 始于汉代, 明清时罢尉改置典史
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 县尉
- 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 他 曾 是 一名 太尉
- Anh ấy từng là một thái úy.
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 他 姓 尉迟
- Anh ấy họ Uất Trì.
- 他 是 新 到 的 县座
- Anh ấy là huyện lệnh mới đến.
- 他 现在 是 我们 县 的 大 拿
- ông ấy hiện là người có quyền trong huyện chúng tôi.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
尉›