Đọc nhanh: 关东地震 (quan đông địa chấn). Ý nghĩa là: Trận động đất Kantō năm 1923, cường độ 8,2 độ richter, giết chết 200.000 người ở khu vực Tokyo.
关东地震 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trận động đất Kantō năm 1923, cường độ 8,2 độ richter, giết chết 200.000 người ở khu vực Tokyo
Kantō earthquake of 1923, magnitude 8.2, that killed 200,000 people in the Tokyo area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关东地震
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 关东 人参 号称 极品
- nhân sâm ở Quan Đông có tiếng là loại thượng hạng.
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
关›
地›
震›