关防 guānfáng
volume volume

Từ hán việt: 【quan phòng】

Đọc nhanh: 关防 (quan phòng). Ý nghĩa là: biện pháp phòng ngừa tiết lộ bí mật, con dấu (hình chữ nhật thời xưa), nơi hiểm yếu; cửa khẩu biên phòng (cần quân đội trấn giữ). Ví dụ : - 关防严密 giữ gìn bí mật nghiêm ngặt

Ý Nghĩa của "关防" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

关防 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. biện pháp phòng ngừa tiết lộ bí mật

防止泄漏机密的措施

Ví dụ:
  • volume volume

    - 关防 guānfáng 严密 yánmì

    - giữ gìn bí mật nghiêm ngặt

✪ 2. con dấu (hình chữ nhật thời xưa)

旧时政府机关或军队用的印信,多为长方形

✪ 3. nơi hiểm yếu; cửa khẩu biên phòng (cần quân đội trấn giữ)

有驻军防守的关口要塞

✪ 4. ấn tín

刻有政府机关全衔的印信

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关防

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 机关 jīguān

    - cơ quan cấp trên.

  • volume volume

    - 关防 guānfáng 严密 yánmì

    - giữ gìn bí mật nghiêm ngặt

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 补救 bǔjiù 已然 yǐrán 不如 bùrú 防止 fángzhǐ 于未然 yúwèirán

    - truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.

  • volume volume

    - 国防 guófáng 开支 kāizhī 削减 xuējiǎn 不得 bùdé 可是 kěshì 关天关 guāntiānguān de shì

    - Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!

  • volume volume

    - 不要 búyào 挑拨 tiǎobō 我们 wǒmen de 关系 guānxì

    - Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.

  • volume volume

    - 储存 chǔcún 关键 guānjiàn 数据 shùjù 以防 yǐfáng diū

    - Cô ấy lưu trữ dữ liệu quan trọng tránh bị mất.

  • volume volume

    - gāi 杂志 zázhì duì 防务 fángwù 内幕 nèimù de 透露 tòulù 引起 yǐnqǐ le 极大 jídà de 关注 guānzhù

    - Sự tiết lộ về bí mật quốc phòng của tạp chí này đã thu hút sự quan tâm lớn.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao