国际共管 guójì gòngguǎn
volume volume

Từ hán việt: 【quốc tế cộng quản】

Đọc nhanh: 国际共管 (quốc tế cộng quản). Ý nghĩa là: công quản quốc tế.

Ý Nghĩa của "国际共管" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

国际共管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công quản quốc tế

由两个或两个以上的国家共同统治或管理某一地区、国家或某一国家的部分领土简称共管

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际共管

  • volume volume

    - 他们 tāmen huì qiǎn 返回 fǎnhuí 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó de

    - Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.

  • volume volume

    - 中华人民共和国 zhōnghuárénmíngònghéguó de 武装力量 wǔzhuānglìliàng 属于 shǔyú 人民 rénmín

    - lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.

  • volume volume

    - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 2023 nián 岘港 xiàngǎng shì 接待 jiēdài 国际 guójì 游客量 yóukèliàng 预计 yùjì 同比 tóngbǐ 翻两番 fānliǎngfān

    - Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 携手 xiéshǒu 应对 yìngduì 国际 guójì 金融危机 jīnróngwēijī 共克 gòngkè 时艰 shíjiān

    - Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn

  • volume volume

    - 七月 qīyuè 一日 yīrì shì 中国共产党 zhōngguógòngchǎndǎng de 生日 shēngrì

    - Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao