Đọc nhanh: 共时 (cộng thì). Ý nghĩa là: đồng thời, đồng bộ.
共时 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng thời
concurrent
✪ 2. đồng bộ
synchronic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共时
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 来 去 共用 了 两天 时间
- quay lại phải mất hai ngày trời.
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
时›