Đọc nhanh: 关文 (quan văn). Ý nghĩa là: hộ chiếu, giấy thông hành.
关文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hộ chiếu
passport
✪ 2. giấy thông hành
travel papers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关文
- 埃文 跟 那 无关
- Evan không liên quan gì đến chuyện đó.
- 这 一段 文章 跟 本题 无关 , 应该 删去
- đoạn văn này không liên quan gì với chủ đề cả, nên cắt bỏ đi.
- 他 写 了 一篇 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.
- 我读 过 这么 一篇 文章 是 关于 川崎 病 的
- Tôi đã đọc một bài báo này về một thứ gọi là bệnh Kawasaki.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 他 发表 了 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã phát biểu một bài luận văn về kinh tế.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
- 有关 文件 在 哪里 ?
- Tài liệu liên quan ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
文›