Đọc nhanh: 共同利益 (cộng đồng lợi ích). Ý nghĩa là: lợi ích chung.
共同利益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích chung
common interest; mutual benefit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同利益
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 我们 要 维护 共同 的 利益
- Chúng ta cần bảo vệ lợi ích chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
利›
同›
益›