Đọc nhanh: 独得 (độc đắc). Ý nghĩa là: độc đắc.
独得 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc đắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独得
- 我 的 《 独立宣言 》 仿制品 做 得 可 真 了
- Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 设计 得 很 美好 , 独具匠心
- Thiết kế được rất đẹp, độc đáo tinh tế.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 这个 人真独 , 他 的 东西 谁 也 碰 不得
- Người này rất hẹp hòi, đồ của anh ta đố ai mà đụng vào được
- 他 逐渐 变得 很 孤独
- Anh ấy dần trở nên cô đơn.
- 他 觉得 孤独 , 没有 归宿
- Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.
- 那时 我 觉得 很 孤独
- Lúc đó tôi cảm thấy rất cô độc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
独›