Đọc nhanh: 共乘 (cộng thừa). Ý nghĩa là: Đi chung xe, đi cùng nhau.
共乘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đi chung xe
to carpool
✪ 2. đi cùng nhau
to ride together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共乘
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 我们 乘坐 公共 交通工具
- Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
共›