Đọc nhanh: 关厂 (quan xưởng). Ý nghĩa là: một ổ khóa, đóng cửa một cơ sở, đóng cửa (một nhà máy).
关厂 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một ổ khóa
a lockout
✪ 2. đóng cửa một cơ sở
to close a facility
✪ 3. đóng cửa (một nhà máy)
to shut down (a factory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关厂
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 新 法规 导致 工厂 关闭
- Các quy định mới dẫn đến việc đóng cửa nhà máy.
- 工厂 因为 亏损 而 关闭
- Nhà máy đã đóng cửa do thua lỗ.
- 他们 的 工厂 也 关停 了
- Nhà máy của họ cũng ngừng hoạt động rồi.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
- 我们 还 和 义乌 各大 工厂 都 有 合作 关系
- Chúng tôi cũng có mối quan hệ hợp tác với các nhà máy lớn ở Nghĩa Ô.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
厂›