共商 gòng shāng
volume volume

Từ hán việt: 【cộng thương】

Đọc nhanh: 共商 (cộng thương). Ý nghĩa là: cùng nhau thảo luận (kinh doanh), cùng thảo luận.

Ý Nghĩa của "共商" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

共商 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùng nhau thảo luận (kinh doanh)

to discuss together (business)

✪ 2. cùng thảo luận

to jointly discuss

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共商

  • volume volume

    - 敦请 dūnqǐng 先生 xiānsheng 与会 yùhuì 共商 gòngshāng 大事 dàshì

    - thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.

  • volume volume

    - 共商 gòngshāng 大举 dàjǔ

    - cùng bàn bạc đại sự

  • volume volume

    - 共商国是 gòngshāngguóshì

    - cùng bàn kế hoạch của đất nước.

  • volume volume

    - 共商大计 gòngshāngdàjì

    - cùng bàn kế hoạch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 共同商定 gòngtóngshāngdìng 处理 chǔlǐ 办法 bànfǎ

    - Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng jīng 协商 xiéshāng yǒu le 共同语言 gòngtóngyǔyán

    - Hai bên đã có tiếng nói chung sau khi thương lượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 商定 shāngdìng 共同 gòngtóng de 方向 fāngxiàng

    - Chúng ta phải thống nhất về hướng đi chung.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào yǒu 实力 shílì néng zuò qiáng zuò de 经销商 jīngxiāoshāng 建立 jiànlì 命运 mìngyùn 共同体 gòngtóngtǐ

    - Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gǒng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cộng , Củng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+5171
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao