Đọc nhanh: 兰陵笑笑生 (lan lăng tiếu tiếu sinh). Ý nghĩa là: Lanling Xiaoxiaosheng, bút danh của nhà văn thời nhà Minh và là tác giả của Bông sen vàng 金瓶梅.
✪ 1. Lanling Xiaoxiaosheng, bút danh của nhà văn thời nhà Minh và là tác giả của Bông sen vàng 金瓶梅
Lanling Xiaoxiaosheng, pseudonym of the Ming dynasty writer and author of the Golden Lotus 金瓶梅 [Jin1 píng méi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰陵笑笑生
- 我能 用 荷兰语 笑 吗
- Tôi có thể cười khúc khích bằng tiếng Hà Lan được không?
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 他 总是 对 陌生人 微笑
- Anh ấy luôn mỉm cười với người lạ.
- 他们 谭笑 风生
- Họ nói cười vui vẻ.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
- 别生气 , 我 跟 你 开玩笑 呢 !
- Đừng giận, tôi chỉ đùa với bạn thôi mà!
- 祝你幸福 美满 , 生活 充满 欢笑
- Chúc bạn hạnh phúc viên mãn, cuộc sống đầy ắp tiếng cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
生›
笑›
陵›