Đọc nhanh: 兰花指 (lan hoa chỉ). Ý nghĩa là: tay hoa (ngón tay xếp thành hình hoa lan).
兰花指 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay hoa (ngón tay xếp thành hình hoa lan)
拇指和中指相对拳曲、其余三个手指翘起的姿势也叫兰花手
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰花指
- 兰花 真 美丽
- Hoa lan thật đẹp.
- 木兰花 开满树
- Hoa mộc lan nở đầy cây.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 我 喜欢 木兰花
- Tôi thích hoa mộc lan.
- 兰花 是 友谊 的 象征
- Lan là biểu tượng của tình bạn.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
指›
花›