Đọc nhanh: 六碳糖 (lục thán đường). Ý nghĩa là: hexose (CH2O) 6, monosaccharide có sáu nguyên tử carbon, chẳng hạn như glucose 葡萄糖.
六碳糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hexose (CH2O) 6, monosaccharide có sáu nguyên tử carbon, chẳng hạn như glucose 葡萄糖
hexose (CH2O) 6, monosaccharide with six carbon atoms, such as glucose 葡萄糖 [pú tao táng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六碳糖
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 为何 不能 治 乳糖 不耐症
- Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 二氧化碳 是 由 碳 和 氧 组成 的
- Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
碳›
糖›