Đọc nhanh: 六根 (lục căn). Ý nghĩa là: lục căn (Phật giáo chỉ mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý thức).
六根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lục căn (Phật giáo chỉ mắt, tai, mũi, lưỡi, thân, ý thức)
佛教指眼、耳、鼻、舌、身、意、认为这六者是罪孽的根源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六根
- 吉他 有 六根 弦
- Guitar có sáu dây.
- 十六 的 平方根 是 四
- Căn bậc hai của mười sáu là bốn.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 这片 叶子 旁有 六根 刺
- Bên cạnh chiếc lá này có sáu cái gai.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
根›