六官 liù guān
volume volume

Từ hán việt: 【lục quan】

Đọc nhanh: 六官 (lục quan). Ý nghĩa là: Sáu loại quan chức (đời Chu): Thiên quan trủng tể; Địa quan tư đồ; Xuân quan tông bá; Hạ quan tư mã; Thu quan tư khấu; Đông quan tư không. ☆Tương tự: lục khanh 六卿. Sáu bộ thuộc chính quyền trung ương (từ đời Tùy; Đường trở về sau): Lại; Hộ; Lễ; Binh; Hình; Công. ☆Tương tự: lục bộ 六部..

Ý Nghĩa của "六官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

六官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sáu loại quan chức (đời Chu): Thiên quan trủng tể; Địa quan tư đồ; Xuân quan tông bá; Hạ quan tư mã; Thu quan tư khấu; Đông quan tư không. ☆Tương tự: lục khanh 六卿. Sáu bộ thuộc chính quyền trung ương (từ đời Tùy; Đường trở về sau): Lại; Hộ; Lễ; Binh; Hình; Công. ☆Tương tự: lục bộ 六部.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六官

  • volume volume

    - 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ

    - lục phủ ngũ tạng

  • volume volume

    - 为官 wèiguān 廉明 liánmíng

    - làm quan thanh liêm.

  • volume volume

    - 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Mặt mũi đoan trang.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 官方 guānfāng 宣布 xuānbù le xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.

  • volume volume

    - 黄村 huángcūn shì sān liù jiǔ 逢集 féngjí

    - phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • volume volume

    - 五加 wǔjiā liù 等于 děngyú 十一 shíyī

    - Năm cộng sáu bằng mười một.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao