Đọc nhanh: 六国 (lục quốc). Ý nghĩa là: Sáu nước ở Trung Hoa trong thời Chiến Quốc 戰國 gồm: Sở; Tề; Yên; Hàn; Triệu; Ngụy 楚; 齊; 燕; 韓; 趙; 魏..
六国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu nước ở Trung Hoa trong thời Chiến Quốc 戰國 gồm: Sở; Tề; Yên; Hàn; Triệu; Ngụy 楚; 齊; 燕; 韓; 趙; 魏.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六国
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 《 中国通史 简编 》
- Trung Quốc thông sử giản biên.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 六吕是 中国 古代 的 音律 之一
- Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.
- 2023 年 越南 国庆节 放假 4 天
- Quốc khánh Việt Nam 2023 được nghỉ lễ 4 ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
国›