Đọc nhanh: 公顷 (công khoảnh). Ý nghĩa là: héc-ta; hecta. Ví dụ : - 这块地有五公顷。 Mảnh đất này năm hecta.. - 他买了一公顷的农田。 Anh ấy đã mua một hecta ruộng.. - 这片森林面积有十公顷。 Khu rừng này có diện tích mười hecta.
公顷 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. héc-ta; hecta
百公亩公制地积单位,一公顷等于一万平方米,合十五市亩
- 这块 地有 五 公顷
- Mảnh đất này năm hecta.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公顷
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 这块 地有 五 公顷
- Mảnh đất này năm hecta.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
- 一顷 地
- một khoảnh đất.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
顷›