Đọc nhanh: 公田 (công điền). Ý nghĩa là: công điền; ruộng công; ruộng nhà nước.
公田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công điền; ruộng công; ruộng nhà nước
公家的田
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公田
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
田›