Đọc nhanh: 公文 (công văn). Ý nghĩa là: công văn. Ví dụ : - 公文袋 túi công văn; cặp da công văn.. - 公文要求简明扼要。 công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
公文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công văn
机关互相往来联系事物的文件
- 公文袋
- túi công văn; cặp da công văn.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公文
- 下行 公文
- công văn chuyển xuống cấp dưới.
- 公文 格式
- Quy cách công văn.
- 公文 程式
- thể thức công văn.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 公司 需要 发扬 创新 文化
- Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.
- 他 在 一家 公司 做 文员
- Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.
- 他 把 重要文件 携带 到 了 公司
- Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
文›