公文 gōngwén
volume volume

Từ hán việt: 【công văn】

Đọc nhanh: 公文 (công văn). Ý nghĩa là: công văn. Ví dụ : - 公文袋 túi công văn; cặp da công văn.. - 公文要求简明扼要。 công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.

Ý Nghĩa của "公文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

公文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công văn

机关互相往来联系事物的文件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公文袋 gōngwéndài

    - túi công văn; cặp da công văn.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén 要求 yāoqiú 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公文

  • volume volume

    - 下行 xiàxíng 公文 gōngwén

    - công văn chuyển xuống cấp dưới.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén 格式 géshì

    - Quy cách công văn.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén 程式 chéngshì

    - thể thức công văn.

  • volume volume

    - 办公室 bàngōngshì 地方 dìfāng 很大 hěndà gòu fàng 文件 wénjiàn de

    - Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén de 不能 bùnéng 随意 suíyì 伪造 wěizào

    - Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 发扬 fāyáng 创新 chuàngxīn 文化 wénhuà

    - Công ty cần phát huy văn hóa đổi mới.

  • volume volume

    - zài 一家 yījiā 公司 gōngsī zuò 文员 wényuán

    - Anh ấy là nhân viên văn phòng của một công ty.

  • volume volume

    - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 携带 xiédài dào le 公司 gōngsī

    - Anh ấy mang tài liệu quan trọng đến công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao