Đọc nhanh: 公海 (công hải). Ý nghĩa là: vùng biển quốc tế; vùng biển tự do. Ví dụ : - 我们驶抵公海, 海岸似乎退到了远方. Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
公海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng biển quốc tế; vùng biển tự do
各国都可使用的不受任何国家权力支配的海域
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公海
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 公海 区域 不 受限
- Vùng biển quốc tế không bị hạn chế.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 公园 里 的花海 了 去 啦
- Trong công viên có vô số hoa.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
海›