Đọc nhanh: 公害 (công hại). Ý nghĩa là: ô nhiễm môi trường; phá hoại môi trường chung, có hại; có hại cho công chúng. Ví dụ : - 赌博是一大公害。 đánh bạc rất có hại.
公害 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ô nhiễm môi trường; phá hoại môi trường chung
各种污染源对社会公共环境造成的污染和破坏
✪ 2. có hại; có hại cho công chúng
比喻对公众有害的事物
- 赌博 是 一大 公害
- đánh bạc rất có hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公害
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 赌博 是 一大 公害
- đánh bạc rất có hại.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 这件 事 损害 了 我们 公司 的 名声
- Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
害›