Đọc nhanh: 内海 (nội hải). Ý nghĩa là: biển trong đất liền; nội hải; biển lục địa, hải phận; vùng biển chủ quyền.
内海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biển trong đất liền; nội hải; biển lục địa
除了有狭窄水道跟外海或大洋相通外,全部为陆地所包围的海,如地中海、波罗的海等也叫内陆海
✪ 2. hải phận; vùng biển chủ quyền
沿岸全属于一个国家因而本身也属于该国家的海,如渤海是中国的内海
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内海
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 风行 海内
- thịnh hành trong nước
- 请 详见 店内 海报 或 登陆 我们 的 网站 .
- vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 海内 闻名
- nổi tiếng trong nước.
- 过境 人员 未经 海关 批准 , 不得 将 其 所 带 物品 留在 境内
- Nhân viên quá cảnh không được để đồ đạc trong lãnh thổ mà không có sự chấp thuận của hải quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
海›