公明 gōngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【công minh】

Đọc nhanh: 公明 (công minh). Ý nghĩa là: Công bình và sáng suốt. ◇Kỉ Quân 紀昀: Phẫu đoán diệc thậm công minh 剖斷亦甚公明 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Phân tích xét đoán cũng rất công bình và sáng suốt. Họ kép..

Ý Nghĩa của "公明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Công bình và sáng suốt. ◇Kỉ Quân 紀昀: Phẫu đoán diệc thậm công minh 剖斷亦甚公明 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Phân tích xét đoán cũng rất công bình và sáng suốt. Họ kép.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公明

  • volume volume

    - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • volume volume

    - xiǎo míng 负责 fùzé 公司 gōngsī 就业 jiùyè 规则 guīzé 分配制度 fēnpèizhìdù de 制定 zhìdìng 修改 xiūgǎi

    - Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 明天 míngtiān kāi 会议 huìyì

    - Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yǒu 明细 míngxì de 财务报表 cáiwùbàobiǎo

    - Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.

  • volume volume

    - de 聪明 cōngming shì 大家 dàjiā 公认 gōngrèn de

    - Sự thông minh của anh ấy được mọi người công nhận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen jiāng zài 明天 míngtiān chū 公事 gōngshì

    - Họ sẽ hành quyết phạm nhân vào ngày mai.

  • volume volume

    - 公文 gōngwén 要求 yāoqiú 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao