Đọc nhanh: 六道 (lục đạo). Ý nghĩa là: Sáu đường tái sinh. Chỉ các dạng đời sống trong luân hồi. Người ta phân biệt ba thiện đạo và ba ác đạo. Ba thiện đạo gồm cõi: nhân 人; thiên 天 và a-tu-la 阿修羅. Ba ác đạo gồm: ngạ quỷ 餓鬼; địa ngục 地獄 và súc sinh 畜生..
六道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sáu đường tái sinh. Chỉ các dạng đời sống trong luân hồi. Người ta phân biệt ba thiện đạo và ba ác đạo. Ba thiện đạo gồm cõi: nhân 人; thiên 天 và a-tu-la 阿修羅. Ba ác đạo gồm: ngạ quỷ 餓鬼; địa ngục 地獄 và súc sinh 畜生.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六道
- 你 怎么 会 知道 礼拜六 我 生日
- Làm sao bạn biết rằng sinh nhật của tôi là thứ bảy?
- 柱子 上围 了 六七 道 金箍
- trên cột quấn sáu bảy vòng kim loại.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 道路 宽约 六 呎
- Đường rộng khoảng sáu thước Anh.
- 我们 第六 频道 的 客座 医学专家
- Chuyên gia y tế thay thế Channel Six của chúng tôi
- 砌 这道 墙 要 六个 工
- Xây bức tường này phải mất sáu ngày công.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
道›