Đọc nhanh: 公房 (công phòng). Ý nghĩa là: nhà nước; nhà thuộc diện nhà nước.
公房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nước; nhà thuộc diện nhà nước
属于公家的房屋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公房
- 那 楝 房屋 下陷 约 十公分
- Ngôi nhà lân đổ xuống khoảng mười cm.
- 公司 打算 筑 厂房
- Công ty có kế hoạch xây xưởng sản xuất.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 他 在 一家 房地产 中介 公司 工作
- Anh ấy làm việc tại một công ty môi giới bất động sản.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
房›