Đọc nhanh: 公式化 (công thức hoá). Ý nghĩa là: công thức hoá, công thức; máy móc (giải quyết vấn đề). Ví dụ : - 公式化,概念化的作品。 tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
公式化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công thức hoá
指文艺创作中套用某种固定格式来描写现实生活和人物性格的不良倾向
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
✪ 2. công thức; máy móc (giải quyết vấn đề)
指不针对具体情况而死板地根据某种固定方式处理问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公式化
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 公式 帮助 我们 分析 数据
- Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
化›
式›