公帑 gōngtǎng
volume volume

Từ hán việt: 【công thảng】

Đọc nhanh: 公帑 (công thảng). Ý nghĩa là: công quỹ; tiền công; công khoản. Ví dụ : - 糜费公帑 lãng phí công quỹ

Ý Nghĩa của "公帑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

公帑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. công quỹ; tiền công; công khoản

公款

Ví dụ:
  • volume volume

    - 糜费 mífèi 公帑 gōngtǎng

    - lãng phí công quỹ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公帑

  • volume volume

    - 公帑 gōngtǎng

    - ngân khố; tiền của công; tiền của nhà nước

  • volume volume

    - 糜费 mífèi 公帑 gōngtǎng

    - lãng phí công quỹ

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 长达 chángdá 5464 公里 gōnglǐ

    - Sông Hoàng Hà dài 5464 km.

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 七路 qīlù 公共汽车 gōnggòngqìchē

    - Xe buýt tuyến số bảy.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè 公司 gōngsī kuī 一万元 yīwànyuán qián

    - Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.

  • volume volume

    - 公斤 gōngjīn 等于 děngyú 千克 qiānkè

    - Một kilogram tương đương với một nghìn gam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Nú , Tǎng
    • Âm hán việt: , Thảng
    • Nét bút:フノ一フ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VELB (女水中月)
    • Bảng mã:U+5E11
    • Tần suất sử dụng:Thấp