Đọc nhanh: 公差 (công sai). Ý nghĩa là: dung sai. Ví dụ : - 出公差。 đi công tác.
公差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung sai
机器制造业中,对机械或机器零件的尺寸许可的误差
- 出公差
- đi công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公差
- 出公差
- đi công tác.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
- 他 因公 出差 到 名古屋
- Anh ấy đi công tác ở Nagoya.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
差›